1 |
trung bìnhở vào khoảng giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp vóc người trung bìn [..]
|
2 |
trung bình(xã) h. Long Phú, t. Sóc Trăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trung Bình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trung Bình": . trung bình Trung Bình trưng binh. Những từ có chứa "Trung Bình [..]
|
3 |
trung bình(xã) h. Long Phú, t. Sóc Trăng
|
4 |
trung bìnhTrung Bình là một xã thuộc huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.
Xã Trung Bình có diện tích 42,96 km², dân số năm 1999 là 14712 người, mật độ dân số đạt 342 người/km². [..]
|
5 |
trung bình Đồ đồng. | : ''Mỗi người '''trung bình''' được hai trăm đồng tiền thưởng.'' | L. | Vừa phải. | : ''Hạng '''trung bình'''.''
|
6 |
trung bìnhTrong thống kê, số bình quân có hai nghĩa có liên quan:
Bên cạnh Thống kê, các số bình quân còn được dùng trong hình học và phân tích (và thường được gọi là trung bình); nhiều loại trung bình đã được [..]
|
7 |
trung bìnhl. t. Vừa phải : Hạng trung bình. 2. ph. Đồ đồng : Mỗi người trung bình được hai trăm đồng tiền thưởng.
|
<< kim phong | kim tự tháp >> |